Hiện nay, giá màng chống thấm HDPE 0.5mm là chủ đề được nhiều người quan tâm. Với công dụng đa năng, tiện lợi và bền bỉ, sản phẩm được bày bán nhiều trên thị trường và có nhiều mức giá khác nhau. Vậy giá thành chính xác của sản phẩm này là bao nhiêu? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu màng chống thấm HDPE 0.5mm là gì?
Màng chống thấm HDPE hay còn có cái tên gọi khác gần gũi hơn là bạt chống thấm. Với khả năng chống thấm tối ưu, sản phẩm này chuyên được dùng để lót ao, hồ, nuôi trồng thủy sản. Ngoài ra, sản phẩm này còn có thể sử dụng trong các công trình xây dựng.
Những tính năng đa dạng, giúp sản phẩm này chiếm được đại đa số cảm tình của quý khách hàng. Tùy thuộc vào thương hiệu khác nhau, giá màng chống thấm HDPE sẽ giao động ở mức giá khác nhau.
Hiện tại, sản phẩm này được bày bán khá đa dạng trên thị trường. Phụ thuộc vào kinh tế và nhu cầu sử dụng riêng, quý khách có thể thoải mái lựa chọn cho mình một sản phẩm màng chống thấm HDPE phù hợp với túi tiền.
Ưu điểm và nhược điểm của màng chống thấm HDPE 0.5mm
Mặc dù được ứng dụng khá nhiều nhưng dòng sản phẩm bạt HDPE 0.5mm này vẫn có những ưu điểm, nhược điểm riêng. Hãy cùng nhau tìm hiểu ngay dưới đây nhé:
Ưu điểm của màng chống thấm HDPE 0.5mm
Nhắc đến ưu điểm của màng chống thấm HDPE 0.5mm, phải kể đến khả năng chống thấm vượt trội của dòng sản phẩm này. Bạt HDPE được sản xuất bằng chất liệu nhựa nguyên sinh, kết hợp cùng một số thành phần khác giúp sản phẩm chống thấm tuyệt vời.
Bên cạnh đó, sản phẩm còn có khả năng chịu nhiệt khó tốt. Dưới ánh nắng không quá gay gắt một số sản phẩm chất liệu nhựa sẽ dễ dàng bị chảy. Thế nhưng với dòng sản phẩm màng bạt HDPE này, khả năng chống nắng của sản phẩm được đánh giá là khá tốt.
Đối với các hộ nông dân nuôi trồng, có thể sử dụng sản phẩm màng bạt chống thấm 0.5mm làm bạt lót ao, bạt lót hồ, bạt nuôi trồng thủy sản. Đơn giản bởi vì sản phẩm có khả năng tích trữ nước cực kỳ tối ưu.
Đặc biệt đối với một số hộ gia đình trồng muối, bạt HDPE có độ dày 0.5mm rất thích hợp để lót bể muối. Với khả năng chịu nhiệt tốt, quý khách sẽ không lo nhựa HDPE chảy xuống sản phẩm của mình gây hư hỏng muối.
Nhược điểm của màng chống thấm HDPE 0.5mm
Bên cạnh những ưu điểm vừa nêu trên, sản phẩm còn có một số nhược điểm cần lưu ý. Mặc dù màng chống thấm HDPE 0.5mm có khả năng chống chịu nhiệt tốt. Thế nhưng nếu quý khách không lựa chọn được các sản phẩm chính hãng sẽ khiến nhựa bị chảy, gây ảnh hưởng trong quá trình sử dụng.
Ngoài ra, trước khi sử dụng sản phẩm này bạt cũng cần dọn dẹp sạch sẽ một số vật dụng như đá, sỏi,.. có thể gây thủng bạt. Mặc dù được đánh giá là có khả năng chống chịu tác động lực bền bỉ nhưng rất khó để đảm bảo được độ tuyệt đối của sản phẩm này.
Báo giá màng chống thấm HDPE 0.5mm
Màng chống thấm HDPE có giá thành vừa phải trong tầm tay của quý khách hàng. Tùy thuộc vào thương hiệu và nhu cầu sử dụng của bạn mà sản phẩm này sẽ có những mức giá giao động khác nhau.
Thông thường, sản phẩm màng chống thấm HDPE 0.5mm có giá giao động từ 22.000 đồng/m2 đến 30.000 đ/m2 tùy từng chủng loại.
Bảng báo giá màng chống thấm HDPE dày 0.5mm các loại
STT | Báo giá màng chống thấm HDPE tại Ngọc Phát | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Báo giá màng chống thấm HDPE dày 0.5mm VN | M2 | 5.000 | 22.000 | 110.000.000 |
2 | Báo giá màng chống thấm HDPE dày 0.5mm VN | M2 | 10.000 | 21.500 | 215.000.000 |
3 | Báo giá màng chống thấm HDPE dày 0.5mm VN | M2 | 20.000 | 21.000 | 420.000.000 |
4 | Báo giá màng chống thấm HDPE dày 0.5mm VN | M2 | 100 | 28.000 | 2.800.000 |
5 | Báo giá màng chống thấm HDPE dày 0.5mm Solmax | M2 | 5.000 | 30.000 | 150.000.000 |
6 | Báo giá màng chống thấm HDPE dày 0.5mm Huitex Đài Loan | M2 | 5.000 | 27.000 | 135.000.000 |
Đây là một mức giá thông dụng và phổ biến. Vậy nên nếu quý khách vẫn đang lăn tăn về việc mua sản phẩm, đừng chần chừ mà hãy rước về ngay chiếc bạt chống thấm tiện lợi, đa chức năng này.
>>> Có thể bạn quan tâm: Báo giá màng chống thấm hdpe 1mm?
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE 0.5mm
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật của sản phẩm màng chống thấm HDPE 0.5mm. Bạn có thể tham khảo:
Các chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | HSE 0.5 |
Độ dày trung bình – Độ dày tối thiểu | ASTM D 5199 | mm/(-10%) | 0.5 |
Lực kéo đứt – Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 6693 | kN/m/% | 14/700 |
Lực chịu biến dạng – Độ giãn biến dạng | ASTM D 6693 | kN/m% | 8/13 |
Lực kháng xé | ASTM D 1004 | N | 68 |
Kháng xuyên thủng | ASTM D 4833 | N | 176 |
Hàm lượng Carbon đen | ASTM D 1603 | % | 2,0-3,0 |
Tỷ trọng | ASTM D792 | g/cm3 | 0.94 |
Đây là bảng thông số kỹ thuật tham khảo dùng chung cho các sản phẩm bạt HDPE 0.5mm. Tùy thuộc vào từng thương hiện, bảng thông số kỹ thuật sẽ được thay đổi phù hợp và chi tiết hơn.
Xem thêm: Báo giá màng chống thấm HDPE/Bạt HDPE chất lượng cao
Lời kết:
Bài viết vừa rồi đã giới thiệu và báo giá tới các bạn sản phẩm màng chống thấm HDPE 0.5mm. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho những ai đang quan tâm tới chủ đề này.
Chúc các bạn có một ngày làm việc vui vẻ!